Container Là Gì? Các Loại Container thường gặp

Container Là Gì? Các Loại Container thường gặp

1. Container là gì?

Container thường được gọi tắt là “công” hay “cont” là một thung hình hộp chữ nhật có kích tước lớn, được làm bằng thép, bên trong riingx và có 2 cửa đóng/mở, được thiết kể chốt để đóng kín bảo vệ hàng hóa bên trong.

Container còn được viết với nhiều tên khác, như: Container chở hàng, Container ISO, Container đường biển hoặc Hộp Conex.

Container có khả năng chịu lực rất tốt và có nhiều kích thước khác nhau để phù hợp cho nhiều nhu cầu vận chuyển hàng hóa khác nhau.

Container đa phương thức là phương tiện lưu trữ được thiết kế và chế tạo theo tiêu chuẩn để vận chuyển hàng hóa qua nhiều phương thức khác nhau. Container có thể được sử dụng trên tàu biển, xe lửa, xe tải… mà không cần sắp xếp lại hàng hóa ở bên trong.

Container được sử dụng để lưu trữ và vận chuyển nguyên liệu/sản phẩm một cách hiệu quả và an toàn trong hệ thống vận tải hàng hóa liên phương thức bằng container toàn cầu

2. Lợi ích của vận tải Container 

Container được sử dụng ngày càng phổ biến trong vận chuyển hàng hóa và container hóa được xem xu thế trên thế giới vì nó mang lại nhiều lợi ích như sau:

  • Giúp tăng hiệu suất xếp dỡ
  • Giúp giảm các chi phí xếp dỡ và logistics
  • Giảm thiệt hại do hành vi trộm cắp, thất thoát, hư hỏng hàng hóa
  • Giúp giảm chi phí bảo hiểm hàng hóa trong quá trình lưu thông
  • Giúp tàu có thể chở được nhiều hàng hóa hơn và không tốn quá nhiều thời gian neo ở cảng 
  • Giúp phân phối hàng hóa nội địa bằng tàu hỏa và xe tải trở nên dễ dàng và thuận tiện hơn
  • Đóng vai trò rất quan trọng trong việc thúc đẩy nền kinh tế thương mại toàn cầu hóa.

3. Các loại Container

Container chở hàng khô hoặc Container bách hóa (General purpose container)

Container Là Gì? Các Loại Container thường gặp
Container Là Gì? Các Loại Container thường gặp

Kín khí và không thấm nước, container bách hóa có thể chở hầu hết các loại hàng khô như pallet, bao tải, thùng, hộp,…

Container bạch hóa còn có khả năng tùy chỉnh để vận chuyển một loại hàng hóa cụ thể, như thêm móc treo cho sản phẩm quần áo, nhằm vận chuyển trực tiếp đến cửa hàng, thêm kệ hàng để bảo quản hàng tốt hơn trong quá trình vận chuyển, hoặc thêm cửa bên hông để dễ dàng sắp xếp hàng cồng kềnh.

Kích thước Container chở hàng khô hoặc Container bách hóa

Thông số kỹ thuật 20ft 40ft
Chiều dài (lọt lòng) 5.9m/19.4ft 12.03m/39.5ft
Chiều rộng (lọt lòng) 2.35m/7.8ft 2.4m/7.9ft
Chiều cao (lọt lòng) 2.39m/7.9ft 2.39m/7.9ft
Trọng lượng cont 2.300kg/5.071,5lbs 3.750kg/8.268,8lbs
Trọng lượng hàng (tối đa) 25.000kg/55.126,9lbs 27.600kg/61.200lbs
Thể tích 33.2m3/1.172 cu ft 67.7m3/2.389 cu ft

Container cao (High Cubes Container)

Container Là Gì? Các Loại Container thường gặp
Container Là Gì? Các Loại Container thường gặp

Container cao có chiều dài và chiều rộng giữ nguyên so với container bách hóa, chỉ có chiều cao được tăng lên để đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa cồng kềnh hơn

Kích thước Container cao (High cubes Container)

Thông số kỹ thuật 20ft 40ft
Chiều dài (lọt lòng) 5.9m/19.4ft 12.03m/39.5ft
Chiều rộng (lọt lòng) 2.35m/7.8ft 2.4m/7.9ft
Chiều cao (lọt lòng) 2.7m/8.10ft 2.7m/8.10ft
Trọng lượng cont 3.900kg/8.598lbs 4.800kg/10.552 lbs
Trọng lượng hàng (tối đa) 28.600kg/63.052lbs 27.700kg/61.067lbs
Thể tích 76.3m3/2.694,5 cu ft 86m3/ 3.037 cu ft

Container lạnh ( Reefer Container)

Container Là Gì? Các Loại Container thường gặp
Container Là Gì? Các Loại Container thường gặp

Container lạnh được thiết kế như một tủ lạnh cỡ lớn, với sàn làm bằng nhiều thanh kim loại chữ T, giúp đưa không khí lạnh vào trong container, đảm bảo luồng không khí giữa hàng hóa, Container lạnh có thể duy trì nhiệt độ từ -30 độ C đến + 30 độ C

Các container lạnh chuyên chở các mặt hàng nhạy cảm với nhiệt độ như trái cây, rau, kem, thuốc, vắc xin hoặc thịt

Kích thước Container lạnh (Reefer Container)

Thông số kỹ thuật 20ft 40ft
Chiều dài (lọt lòngm/) 5.44m/17.9 ft 11.56m/37.9ft
Chiều rộng (lọt lòng) 2.29m/7.5ft 2.28m/7.5ft
Chiều cao (lọt lòng) 2.27m/7.5ft 2.25m/7.4ft
Trọng lượng cont 3.080kg/6.791,4lbs 4.800kg/10.548lbs
Trọng lượng hàng (tối đa) 27.700kg/61.078,5lbs 29.520kg/65.080lbds
Thể tích 59.3m3/2.093,3 cu ft 67.3m3/2.380 cu ft

Container mở nóc (Open top Container) và Container mặt phẳng (Plat rack container)

Container Là Gì? Các Loại Container thường gặp
Container Là Gì? Các Loại Container thường gặp

Phần mui của container Open top được che bằng bạt che nắng thay vì những tấm thép kiên cố, phần còn lại vẫn được làm bằng thép với sàn gỗ và các đầu cửa có thể xoay mở dễ dàng cho việc bốc dỡ hàng hóa

Kích thước Container mở nóc (Open top Container)

Thông số kỹ thuật 20ft 40ft
Chiều dài (lọt lòngm/) 5.89m/19.4ft 12.03m/39.5ft
Chiều rộng (lọt lòng) 2.35m/7.8ft 2.4m/7.9ft
Chiều cao (lọt lòng) 2.35m/7.8ft 2.34m/7.8ft
Trọng lượng cont 2.260kg/5.982lbs 3.980kg/8.774lbs
Trọng lượng hàng (tối đa) 28.220kg/62.214lbs 26.500kg/58.411lbs
Thể tích 32.7m3/1.155 cu ft 66.7m3/2.356 cu ft

Kích thước Container mặt phẳng (Plat rack container) 

Thông số kỹ thuật 20ft 40ft
Chiều dài (lọt lòngm/) 5.94m/19ft 12.13m/39.8ft
Chiều rộng (lọt lòng) 2.35m/7.7ft 2.40m/7.9ft
Chiều cao (lọt lòng) 2.35m/7.7ft 2.14m/7ft
Trọng lượng cont 2.360kg/5203.8lbs 5.000kg/11.025lbs
Trọng lượng hàng (tối đa) 30.140kg/66.458,7lbs 40.000kg/88.200lbs
Thể tích 32.7m3/1.154,3 cu ft 62.2m3/2.195,7 cu ft

Container bồn (Tank Container)

Container Là Gì? Các Loại Container thường gặp
Container Là Gì? Các Loại Container thường gặp

Container bồn được làm bằng thép và vật liệu chống an mòn, đảm bảo thùng chứa có thể vận chuyển và bảo vệ vật liệu lỏng bên trong

Kích thước Container bồn (Tank container)

Thông số kỹ thuật 20ft
Chiều dài (lọt lòngm/) 6.058m
Chiều rộng (lọt lòng) 2.438m
Chiều cao (lọt lòng) 0m
Trọng lượng cont 0m
Trọng lượng hàng (tối đa) 21.000 lít
Thể tích 26290 kg

Đọc thêm: Dịch vụ mua hộ từ Trung Quốc về Việt Nam nhanh chóng, giá rẻ

Đọc thêm: Công Viên Logistics Lạng Sơn